Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 26 – 30/6/2023.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 27.000 – 29.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | An Giang |
Lươn loại 1 | 120.000 – 130.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | An Giang |
Lươn loại 2 | 100.000 – 110.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | An Giang |
Ếch nuôi | 30.000 – 35.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | An Giang |
Tôm càng xanh | 160.000 – 180.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 42.000 – 52.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | An Giang |
Cá nàng hai | 65.000 – 70.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | An Giang |
Cá điêu hồng | 39.000 – 40.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | An Giang |
Cá điêu hồng | 45.000 – 48.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi | 52.000 – 56.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | Đồng Tháp |
Cá rô đầu vuông | 33.000 – 35.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | Đồng Tháp |
Cá thát lát | 67.000 – 69.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | Đồng Tháp |
Ghẹ loại 100 – 130g/con | 350.000 – 360.000 | đồng/kg | 26/6/2023 | Khánh Hòa |
Mực nang | 240.000 – 280.00 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Mực ống | 140.000 – 220.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Cá thu | 90.000 – 120.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Cá đổng quéo | 120.000 – 140.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Cá ngừ vây vàng | 65.000 – 70.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Cá cơm trắng | 130.000 – 140.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Cá sơn đỏ | 180.000 – 190.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Cá hồng đỏ | 170.000 – 190.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Cá chẽm | 160.000 – 180.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Cá bớp | 280.000 – 300.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Cá nục | 50.000 – 60.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Khánh Hòa |
Bọ biển | 530.000 – 545.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Cúm cọp | 120.000 – 125.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Cá ngừ | 120.000 – 130.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Mực nút | 70.000 – 75.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc gạo | 50.000 – 60.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc móng tay | 65.000 – 70.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Mực ống | 140.000 – 150.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc tỏi nhỏ | 120.000 – 125.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc giấy | 80.000 – 85.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Sò kim cương | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ba khía | 155.000 – 160.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Cua đá biển | 170.000 – 180.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc nón | 90.000 – 100.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Sò huyết | 40.000 – 45.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc ngựa | 190.000 – 195.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ghẹ đỏ | 175.000 – 200.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Hà Nội |
Bề bề | 320.000 – 330.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Hà Nội |
Tôm càng sen | 160.000 – 175.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Hà Nội |
Sò gạo | 50.000 – 65.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Hà Nội |
Sò Thưng | 95.000 – 100.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Hà Nội |
Hàu sữa | 30.000 – 40.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Hà Nội |
Ngao hoa | 120.000 – 125.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Hà Nội |
Ốc móng tay | 60.000 – 70.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Hà Nội |
Cá khoai | 130.000 – 14.000 | đồng/kg | 29/6/2023 | Hà Nội |