Bảng giá một số mặt hàng thủy sản cập nhật mới nhất hôm nay, giá thủy sản tuần 3 – 7/7/2023.
TÊN MẶT HÀNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | ĐƠN VỊ TÍNH | NGÀY BÁO GIÁ | ĐỊA PHƯƠNG |
Cá tra thịt trắng | 26.500 – 27.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Cá điêu hồng | 45.000 – 48.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi | 52.000 – 56.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Sặc rằn | 45.000 – 50.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Cá thát lát | 67.000 – 69.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Cá lóc nuôi | 42.000 – 52.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Cá rô đầu vuông | 33.000 – 35.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Ếch | 36.000 – 38.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Lươn | 130.000 – 140.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Tôm càng xanh | 180.000 – 200.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Tôm thẻ chân trắng (loại 100 con/kg) | 70.000 – 80.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đồng Tháp |
Cá tra thịt trắng | 27.000 – 29.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | An Giang |
Lươn loại 1 | 110.000 – 130.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | An Giang |
Lươn loại 2 | 100.000 – 110.00 | đồng/kg | 4/7/2023 | An Giang |
Ếch nuôi | 30.000 – 35.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | An Giang |
Tôm càng xanh | 160.000 – 180.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | An Giang |
Cá lóc nuôi | 50.000 – 55.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | An Giang |
Cá nàng hai | 66.000 – 68.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | An Giang |
Cá điêu hồng | 38.000 – 40.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | An Giang |
Cá rô phi | 32.000 – 35.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | An Giang |
Cá hồng đỏ | 170.000 – 190.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Khánh Hòa |
Ghẹ | 150.000 – 340.000 | đồng/kg | 3/7/2023 | Khánh Hòa |
Mực lá | 320.000 – 340.000 | đồng/kg | 3/7/2023 | Khánh Hòa |
Mực ống | 120.000 – 220.000 | đồng/kg | 3/7/2023 | Khánh Hòa |
Cá thu | 110.000 – 140.000 | đồng/kg | 3/7/2023 | Khánh Hòa |
Cá mó | 150.000 – 160.000 | đồng/kg | 3/7/2023 | Khánh Hòa |
Cá đổng quéo | 140.000 – 150.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Khánh Hòa |
Cá đổng tía | 130.000 – 140.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Khánh Hòa |
Cá ngừ sọc dưa | 22.000 – 24.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Khánh Hòa |
Cá ngừ vây vàng | 68.000 – 70.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Khánh Hòa |
Cá ngừ mắt to | 70.000 – 80.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Khánh Hòa |
Cá cờ kiếm | 64.000 – 70.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Khánh Hòa |
Ốc giấy | 80.000 – 85.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Sò kim cương | 55.000 – 60.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ba khía | 155.000 – 160.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Cua đá biển | 175.000 – 185.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc nón | 95.000 – 100.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Sò huyết | 35.000 – 40.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Ốc ngựa | 180.000 – 190.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | TP Hồ Chí Minh |
Cá chuồn | 95.000 – 100.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đà Nẵng |
Cá nục | 30.000 – 33.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đà Nẵng |
Cá chuồn | 100.000 – 110.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đà Nẵng |
Cá trác | 210.000 – 220.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đà Nẵng |
Cá lạt | 30.000 – 70.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đà Nẵng |
Cá mối | 60.000 – 65.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đà Nẵng |
Mực lá | 250.000 – 260.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đà Nẵng |
Cá cam | 60.000 – 70.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đà Nẵng |
Cá hố | 130.000 – 140.000 | đồng/kg | 4/7/2023 | Đà Nẵng |